Bạn sinh năm 1999 đang chuẩn bị kinh doanh, làm ăn và đang muốn tìm người hợp tác hợp tuổi? Vậy dựa vào những yếu tố nào và tuổi Kỷ Mão hợp làm ăn với tuổi nào nhất sẽ được trả lời qua bài viết dưới đây. Cùng xemtuoihop.vn chọn tuổi hợp làm ăn với Kỷ Mão năm 2018 để việc làm ăn thuận lợi, suôn sẻ và thu được nhiều tài lộc, phú quý, mang đến giàu sang.
1. Xác định tuổi Kỷ Mão hợp với tuổi nào trong làm ăn qua những yếu tố gì?
- Năm sinh: 1999
- Mệnh ngũ hành: Thành đầu Thổ ( mệnh Thổ )
- Thiên can: Kỷ
- Địa chi: Mão
- Cung mệnh: Khảm
- Thiên mệnh năm sinh: Thủy
2. Phân tích tuổi Kỷ Mão hợp làm ăn với tuổi nào nhất
Tuổi Kỷ Mão 1999 làm ăn hợp với tuổi nào năm 2018 sẽ được phân tích chi tiết theo 5 yếu tố đã nêu ở trên, từ đó đưa ra tuổi hợp làm ăn với nữ và nam cả tuổi hợp làm ăn với cả tuổi nam và tuổi nữ 1999 dưới đây:
-
Nam tuổi Kỷ Mão kết hợp làm ăn với tuổi nào mang lại phú quý, tài lộc?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1961 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Tân => Tương Sinh | Mão – Sửu => Bình Hòa | Khảm – Chấn => Thiên Y | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1962 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Kỷ – Nhâm => Bình Hòa | Mão – Dần => Bình Hòa | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1970 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Kỷ – Canh => Tương Sinh | Mão – Tuất => Lục Hợp | Khảm – Chấn => Thiên Y | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 10 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1971 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Kỷ – Tân => Tương Sinh | Mão – Hợi => Tam Hợp | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 10 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1977 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Đinh => Tương Sinh | Mão – Tỵ => Bình Hòa | Khảm – Khảm => Phục Vị | Thủy – Thủy => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1979 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Kỷ => Bình Hòa | Mão – Mùi => Tam Hợp | Khảm – Chấn => Thiên Y | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1986 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Bính => Tương Sinh | Mão – Dần => Bình Hòa | Khảm – Khảm => Phục Vị | Thủy – Thủy => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1991 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Tân => Tương Sinh | Mão – Mùi => Tam Hợp | Khảm – Càn => Lục Sát | Thủy – Kim => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1995 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Ất => Tương Phá | Mão – Hợi => Tam Hợp | Khảm – Khảm => Phục Vị | Thủy – Thủy => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1997 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Kỷ – Đinh => Tương Sinh | Mão – Sửu => Bình Hòa | Khảm – Chấn => Thiên Y | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1998 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Mậu => Bình Hòa | Mão – Dần => Bình Hòa | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2001 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Kỷ – Tân => Tương Sinh | Mão – Tỵ => Bình Hòa | Khảm – Đoài => Họa Hại | Thủy – Kim => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2006 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Bính => Tương Sinh | Mão – Tuất => Lục Hợp | Khảm – Chấn => Thiên Y | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2007 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Đinh => Tương Sinh | Mão – Hợi => Tam Hợp | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2015 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Kỷ – Ất => Tương Phá | Mão – Mùi => Tam Hợp | Khảm – Chấn => Thiên Y | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2016 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Kỷ – Bính => Tương Sinh | Mão – Thân => Tứ Tuyệt | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
⇒ Kết luận: trả lời cho câu hỏi nam tuổi 99 hợp làm ăn với tuổi nào nhất chính là tuổi 1968 (10/10), sự kết hợp này sẽ đem lại tài lộc, phú quý, và làm ăn thuận lợi nhất.
-
Nữ Kỷ Mão 1999 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1962 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Nhâm – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Dần – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1966 |
Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Bính – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Đoài – Cung : Cấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1967 |
Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Mão => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1971 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Hợi – Địa chi : Mão => Tam Hợp | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 9 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1976 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Thiên can : Bính – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Mão => Lục Hại | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1977 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1984 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Giáp – Thiên can : Kỷ => Tương Hợp | Địa chi : Tí – Địa chi : Mão => Chống Đối | Cung : Đoài – Cung : Cấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1985 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Ất – Thiên can : Kỷ => Tương Phá | Địa chi : Sửu – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1986 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Dần – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1991 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Mão => Tam Hợp | Cung : Ly – Cung : Cấn => Họa Hại | Thiên mệnh năm sinh : Hỏa – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1993 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Quý – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Dậu – Địa chi : Mão => Lục Xung | Cung : Đoài – Cung : Cấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1994 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Giáp – Thiên can : Kỷ => Tương Hợp | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 10 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 1995 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Ất – Thiên can : Kỷ => Tương Phá | Địa chi : Hợi – Địa chi : Mão => Tam Hợp | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2001 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Cấn – Cung : Cấn => Phục Vị | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2003 |
Dương Mộc – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Quý – Thiên can : Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Mùi – Địa chi : Mão => Tam Hợp | Cung : Càn – Cung : Cấn => Thiên Y | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2007 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Thiên can : Đinh – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Hợi – Địa chi : Mão => Tam Hợp | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2011 |
Dương Mộc – Dương Thổ => Tương Khắc | Thiên can : Tân – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Mão => Bình Hòa | Cung : Đoài – Cung : Cấn => Diên Niên | Thiên mệnh năm sinh : Kim – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1999 và 2016 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Thiên can : Bính – Thiên can : Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Thân – Địa chi : Mão => Tứ Tuyệt | Cung : Khôn – Cung : Cấn => Sinh Khí | Thiên mệnh năm sinh : Thổ – Thiên mệnh năm sinh : Thổ => Bình Hòa | 7 |
⇒ Kết luận: Trả lời cho câu hỏi nữ Kỷ Mão hợp làm ăn với tuổi nào, thì chính là tuổi 1999, sự kết hợp này giúp việc làm ăn của quý bạn luôn thuận lợi, nhanh thu hồi vốn và được khách hàng tin tưởng.
Như vậy, bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi tuổi Kỷ Mão hợp làm ăn với tuổi nào, sinh năm 1999 hợp làm ăn với tuổi nào nhất về cả nam mạng và nữ mạng. Mong rằng qua đó quý bạn sẽ chọn được tuổi hợp làm ăn với Kỷ Mão 1999 năm 2018, đem lại sự hòa hợp trong kinh doanh, mang đến may mắn và tài lộc, phú quý.