Bạn sinh năm 1982 đang chuẩn bị kinh doanh, làm ăn và đang muốn tìm người hợp tác hợp tuổi? Vậy dựa vào những yếu tố nào và tuổi Nhâm Tuất hợp làm ăn với tuổi nào nhất sẽ được trả lời qua bài viết dưới đây. Cùng xemtuoihop.vn chọn tuổi hợp làm ăn với Nhâm Tuất năm 2018 để việc làm ăn thuận lợi, suôn sẻ và thu được nhiều tài lộc, phú quý, mang đến giàu sang.
1. Xác định tuổi Nhâm Tuất hợp với tuổi nào trong làm ăn qua những yếu tố gì?
- Năm sinh: 1982
- Mệnh ngũ hành: Đại hải Thủy ( mệnh Thủy )
- Thiên can: Nhâm
- Địa chi: Tuất
- Cung mệnh: Ly
- Thiên mệnh năm sinh: Hỏa
- Xem ngay vận hạn trong năm 2018 của tuổi Nhâm Tuất có gì biến động, đường tình duyên, sự nghiệp, sức khỏe hay công danh có gì thay đổi hay tại:
– Tử vi tuổi Nhâm Tuất nam mạng năm 2018
– Tử vi tuổi Nhâm Tuất nữ mạng năm 2018
2. Phân tích tuổi Nhâm Tuất hợp làm ăn với tuổi nào nhất
Tuổi Nhâm Tuất 1982 làm ăn hợp với tuổi nào năm 2018 sẽ được phân tích chi tiết theo 5 yếu tố đã nêu ở trên, từ đó đưa ra tuổi hợp làm ăn với nữ và nam cả tuổi hợp làm ăn với cả tuổi nam và tuổi nữ 1982 dưới đây:
-
Nam tuổi Nhâm Tuất kết hợp làm ăn với tuổi nào mang lại phú quý, tài lộc?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1962 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1963 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Quý => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Ly – Cấn => Họa Hại | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1970 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Ly – Chấn => Sinh Khí | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1971 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Tân => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1975 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Nhâm – Ất => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Ly – Cấn => Họa Hại | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1980 |
Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Nhâm – Canh => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thân => Tứ Đức Hợp | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 10 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1984 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tí => Bình Hòa | Ly – Cấn => Họa Hại | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1985 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Ất => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Sửu => Lục Hình | Ly – Ly => Phục Vị | Hỏa – Hỏa => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1988 |
Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Nhâm – Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thìn => Lục Xung | Ly – Chấn => Sinh Khí | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1989 |
Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Nhâm – Kỷ => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1998 |
Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Nhâm – Mậu => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Dần => Tam Hợp | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2002 |
Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Nhâm – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Ngọ => Tam Hợp | Ly – Cấn => Họa Hại | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2004 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thân => Tứ Đức Hợp | Ly – Khảm => Diên Niên | Hỏa – Thủy => Tương Khắc | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2011 |
Dương Thủy – Dương Mộc => Tương Sinh | Nhâm – Tân => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mão => Lục Hợp | Ly – Cấn => Họa Hại | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2014 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Ngọ => Tam Hợp | Ly – Khôn => Lục Sát | Hỏa – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2015 |
Dương Thủy – Dương Kim => Tương Sinh | Nhâm – Ất => Tương Sinh | Địa chi : Tuất – Địa chi : Mùi => Lục Phá | Ly – Chấn => Sinh Khí | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
⇒ Kết luận: trả lời cho câu hỏi nam tuổi Tuất hợp làm ăn với tuổi nào nhất chính là tuổi 1968 (10/10), sự kết hợp này sẽ đem lại tài lộc, phú quý, và làm ăn thuận lợi nhất.
-
Nữ Nhâm Tuất 1982 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1962 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Nhâm – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Dần – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1963 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Quý – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Tuất => Lục Hợp | Khảm – Càn => Lục Sát | Thủy – Kim => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1965 |
Dương Hỏa – Dương Thủy => Tương Khắc | Ất – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cấn – Càn => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1968 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Mậu – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Thân – Địa chi : Tuất => Tứ Đức Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1971 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Tân – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Hợi – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1974 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Dần – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Cấn – Càn => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1975 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Ất – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Tuất => Lục Hợp | Đoài – Càn => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1980 |
Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Thân – Địa chi : Tuất => Tứ Đức Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 10 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1983 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Quý – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Hợi – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cấn – Càn => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1984 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Đoài – Càn => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1985 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Ất – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Tuất => Lục Hình | Càn – Càn => Phục Vị | Kim – Kim => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1989 |
Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Kỷ – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1992 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Nhâm – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Thân – Địa chi : Tuất => Tứ Đức Hợp | Cấn – Càn => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1995 |
Dương Hỏa – Dương Thủy => Tương Khắc | Ất – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Hợi – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 1998 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Mậu – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Dần – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2001 |
Dương Kim – Dương Thủy => Tương Sinh | Tân – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Cấn – Càn => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2002 |
Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Nhâm – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Đoài – Càn => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2004 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Giáp – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Thân – Địa chi : Tuất => Tứ Đức Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2010 |
Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Canh – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Dần – Địa chi : Tuất => Tam Hợp | Cấn – Càn => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 10 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2011 |
Dương Mộc – Dương Thủy => Tương Sinh | Tân – Nhâm => Tương Sinh | Địa chi : Mão – Địa chi : Tuất => Lục Hợp | Đoài – Càn => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1982 và 2013 |
Dương Thủy – Dương Thủy => Bình Hòa | Quý – Nhâm => Bình Hòa | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Tuất => Bình Hòa | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
⇒ Kết luận: Trả lời cho câu hỏi nữ Nhâm Tuất hợp làm ăn với tuổi nào, thì chính là tuổi 1999, sự kết hợp này giúp việc làm ăn của quý bạn luôn thuận lợi, nhanh thu hồi vốn và được khách hàng tin tưởng.
XEM THÊM THÔNG TIN TUỔI :
- Xem bố/mẹ tuổi Nhâm Tuất hợp với tuổi nào nhất, xem tuổi vợ chồng bạn có hợp nhau không ngay tại:
– Nam tuổi Nhâm Tuất hợp với tuổi nào
– Nữ tuổi Nhâm Tuất với tuổi nào
- Khám phá hình xăm hợp tuổi Nhâm Tuất: Hình xăm có khả năng kích vận mệnh, tương trợ bản mệnh nhưng bên cạnh đó nên xăm hình không hợp tuổi cũng dẫn đến phá tướng, cần xem ngay nếu bạn có ý định xăm hình.
- Xem hướng hợp tuổi nữ 1982: Khi sắp kết hôn, cưới hỏi cần xem ngày hướng giường hợp tuổi để mang lại hạnh phúc, tránh tai ương cho đôi vợ chồng trẻ.
- Tuổi Nhâm Tuất sinh con năm nào hợp? Chọn năm sinh con hợp tuổi bố mẹ, đem lại may mắn cho con yêu và cả bố mẹ.
Như vậy, bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi tuổi Nhâm Tuất hợp làm ăn với tuổi nào, sinh năm 1982 hợp làm ăn với tuổi nào nhất về cả nam mạng và nữ mạng. Mong rằng qua đó quý bạn sẽ chọn được tuổi hợp làm ăn với Nhâm Tuất 1982 năm 2018, đem lại sự hòa hợp trong kinh doanh, mang đến may mắn và tài lộc, phú quý.