Bạn sinh năm 1976 đang chuẩn bị kinh doanh, làm ăn và đang muốn tìm người hợp tác hợp tuổi? Vậy dựa vào những yếu tố nào và tuổi Bính Thìn hợp làm ăn với tuổi nào nhất sẽ được trả lời qua bài viết dưới đây. Cùng xemtuoihop.vn chọn tuổi hợp làm ăn với Bính Thìn năm 2018 để việc làm ăn thuận lợi, suôn sẻ và thu được nhiều tài lộc, phú quý, mang đến giàu sang.
1. Xác định tuổi Bính Thìn hợp với tuổi nào trong làm ăn qua những yếu tố gì?
- Năm sinh: 1976
- Mệnh ngũ hành: Sa trung Thổ ( mệnh Thổ )
- Thiên can: Bính
- Địa chi: Thìn
- Cung mệnh: Càn
- Thiên mệnh năm sinh: Kim
2. Phân tích tuổi Bính Thìn hợp làm ăn với tuổi nào nhất
Tuổi Bính Thìn 1976 làm ăn hợp với tuổi nào năm 2018 sẽ được phân tích chi tiết theo 5 yếu tố đã nêu ở trên, từ đó đưa ra tuổi hợp làm ăn với nữ và nam cả tuổi hợp làm ăn với cả tuổi nam và tuổi nữ 1976 dưới đây:
-
Nam tuổi Bính Thìn kết hợp làm ăn với tuổi nào mang lại phú quý, tài lộc?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1960 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Bính – Canh => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tí => Tam Hợp | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1963 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Bính – Quý => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Mão => Lục Hại | Càn – Cấn => Thiên Y | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1964 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thìn => Tự Hình | Càn – Càn => Phục Vị | Kim – Kim => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1965 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Ất => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tỵ => Bình Hòa | Càn – Đoài => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1968 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Bính – Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thân => Tam Hợp | Càn – Khảm => Lục Sát | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1969 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Bính – Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dậu => Lục Hợp | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1974 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Bính – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dần => Tứ Đức Hợp | Càn – Đoài => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1978 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Ngọ => Lục Phá | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1984 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Bính – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tí => Tam Hợp | Càn – Cấn => Thiên Y | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1986 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dần => Tứ Đức Hợp | Càn – Khảm => Lục Sát | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1987 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Mão => Lục Hại | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1992 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Bính – Nhâm => Tương Xung | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thân => Tam Hợp | Càn – Đoài => Sinh Khí | Kim – Kim => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1993 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Bính – Quý => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dậu => Lục Hợp | Càn – Cấn => Thiên Y | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1995 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Ất => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Hợi => Bình Hòa | Càn – Khảm => Lục Sát | Kim – Thủy => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1996 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Bính – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tí => Tam Hợp | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1999 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Bính – Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Mão => Lục Hại | Càn – Cấn => Thiên Y | Kim – Thổ => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2005 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Bính – Ất => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dậu => Lục Hợp | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2008 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Mậu => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Tí => Tam Hợp | Càn – Cấn => Thiên Y | Kim – Thổ => Tương Sinh | 10 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2009 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Kỷ => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Sửu => Lục Phá | Càn – Càn => Phục Vị | Kim – Kim => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2014 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Bính – Giáp => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Ngọ => Lục Phá | Càn – Khôn => Diên Niên | Kim – Thổ => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2017 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Bính – Đinh => Bình Hòa | Địa chi : Thìn – Địa chi : Dậu => Lục Hợp | Càn – Cấn => Thiên Y | Kim – Thổ => Tương Sinh | 9 |
⇒ Kết luận: trả lời cho câu hỏi nam tuổi 76 hợp làm ăn với tuổi nào nhất chính là tuổi 1984, 2008 (10/10), sự kết hợp này sẽ đem lại tài lộc, phú quý, và làm ăn thuận lợi nhất..
-
Nữ Bính Thìn 1976 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1960 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Canh – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1964 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Giáp – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Thìn – Địa chi : Thìn => Tự Hình | Ly – Ly => Phục Vị | Hỏa – Hỏa => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1965 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Ất – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tỵ – Địa chi : Thìn => Bình Hòa | Cấn – Ly => Họa Hại | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1968 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Mậu – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Thân – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Khôn – Ly => Ngũ Quỷ | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1969 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Thìn => Lục Hợp | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 9 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1970 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Canh – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tuất – Địa chi : Thìn => Lục Xung | Chấn – Ly => Sinh Khí | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1978 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Mậu – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Thìn => Lục Phá | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1979 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Kỷ – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Thìn => Lục Hình | Chấn – Ly => Sinh Khí | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1986 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Bính – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Dần – Địa chi : Thìn => Tứ Đức Hợp | Khôn – Ly => Ngũ Quỷ | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1987 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Đinh – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Mão – Địa chi : Thìn => Lục Hại | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1995 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Ất – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Hợi – Địa chi : Thìn => Bình Hòa | Khôn – Ly => Ngũ Quỷ | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1996 |
Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Bính – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 1998 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Mậu – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Dần – Địa chi : Thìn => Tứ Đức Hợp | Khôn – Ly => Ngũ Quỷ | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2005 |
Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Ất – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Dậu – Địa chi : Thìn => Lục Hợp | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2008 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Mậu – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Tí – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Khảm – Ly => Diên Niên | Thủy – Hỏa => Tương Khắc | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2009 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Kỷ – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Sửu – Địa chi : Thìn => Lục Phá | Ly – Ly => Phục Vị | Hỏa – Hỏa => Bình Hòa | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2014 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Giáp – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Ngọ – Địa chi : Thìn => Lục Phá | Tốn – Ly => Thiên Y | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2015 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Ất – Bính => Tương Sinh | Địa chi : Mùi – Địa chi : Thìn => Lục Hình | Chấn – Ly => Sinh Khí | Mộc – Hỏa => Tương Sinh | 8 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2016 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Bính – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Thân – Địa chi : Thìn => Tam Hợp | Khôn – Ly => Ngũ Quỷ | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Xem tuổi làm ăn 1976 và 2017 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Đinh – Bính => Bình Hòa | Địa chi : Dậu – Địa chi : Thìn => Lục Hợp | Khảm – Ly => Diên Niên | Thủy – Hỏa => Tương Khắc | 7 |
⇒ Kết luận: Trả lời cho câu hỏi nữ Bính Thìn hợp làm ăn với tuổi nào, thì chính là tuổi 1969 (9/10), sự kết hợp này giúp việc làm ăn của quý bạn luôn thuận lợi, nhanh thu hồi vốn và được khách hàng tin tưởng.
Như vậy, bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi tuổi Bính Thìn hợp làm ăn với tuổi nào, sinh năm 1976 hợp làm ăn với tuổi nào nhất về cả nam mạng và nữ mạng. Mong rằng qua đó quý bạn sẽ chọn được tuổi hợp làm ăn với Bính Thìn 1976 năm 2018, đem lại sự hòa hợp trong kinh doanh, mang đến may mắn và tài lộc, phú quý.