Bạn sinh năm 1998 đang chuẩn bị kinh doanh, làm ăn và đang muốn tìm người hợp tác hợp tuổi? Vậy dựa vào những yếu tố nào và tuổi Mậu Dần hợp làm ăn với tuổi nào nhất sẽ được trả lời qua bài viết dưới đây. Cùng xemtuoihop.vn chọn tuổi hợp làm ăn với Mậu Dần năm 2018 để việc làm ăn thuận lợi, suôn sẻ và thu được nhiều tài lộc, phú quý, mang đến giàu sang.
1. Xác định tuổi Mậu Dần hợp với tuổi nào trong làm ăn qua những yếu tố gì?
- Năm sinh: 1998
- Mệnh ngũ hành: Thành đầu Thổ ( mệnh Thổ )
- Thiên can: Mậu
- Địa chi: Dần
- Cung mệnh: Khôn
- Thiên mệnh năm sinh: Thổ
2. Phân tích tuổi Mậu Dần hợp làm ăn với tuổi nào nhất
Tuổi Mậu Dần 1998 làm ăn hợp với tuổi nào năm 2018 sẽ được phân tích chi tiết theo 5 yếu tố đã nêu ở trên, từ đó đưa ra tuổi hợp làm ăn với nữ và nam cả tuổi hợp làm ăn với cả tuổi nam và tuổi nữ 1998 dưới đây:
-
Nam tuổi Mậu Dần kết hợp làm ăn với tuổi nào mang lại phú quý, tài lộc?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1960 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Mậu – Canh => Tương Sinh | Dần – Tí => Bình Hòa | Khôn – Khôn => Phục Vị | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1964 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Giáp => Tương Phá | Dần – Thìn => Tứ Đức Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1965 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Ất => Bình Hòa | Dần – Tỵ => Lục Hình | Khôn – Đoài => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1966 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Mậu – Bính => Tương Sinh | Dần – Ngọ => Tam Hợp | Khôn – Cấn => Sinh Khí | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1976 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Mậu – Bính => Tương Sinh | Dần – Thìn => Tứ Đức Hợp | Khôn – Ly => Ngũ Quỷ | Thổ – Hỏa => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1978 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Mậu => Bình Hòa | Dần – Ngọ => Tam Hợp | Khôn – Khôn => Phục Vị | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1982 |
Dương Thổ – Dương Thủy => Tương Khắc | Mậu – Nhâm => Bình Hòa | Dần – Tuất => Tam Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1987 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Đinh => Tương Sinh | Dần – Mão => Bình Hòa | Khôn – Khôn => Phục Vị | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1990 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Mậu – Canh => Tương Sinh | Dần – Ngọ => Tam Hợp | Khôn – Cấn => Sinh Khí | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1991 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Mậu – Tân => Tương Sinh | Dần – Mùi => Bình Hòa | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1992 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Mậu – Nhâm => Bình Hòa | Dần – Thân => Lục Xung | Khôn – Đoài => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2000 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Mậu – Canh => Tương Sinh | Dần – Thìn => Tứ Đức Hợp | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 10 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2001 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Mậu – Tân => Tương Sinh | Dần – Tỵ => Lục Hình | Khôn – Đoài => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2008 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Mậu => Bình Hòa | Dần – Tí => Bình Hòa | Khôn – Cấn => Sinh Khí | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2009 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Kỷ => Bình Hòa | Dần – Sửu => Bình Hòa | Khôn – Càn => Diên Niên | Thổ – Kim => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2010 |
Dương Thổ – Dương Mộc => Tương Khắc | Mậu – Canh => Tương Sinh | Dần – Dần => Bình Hòa | Khôn – Đoài => Thiên Y | Thổ – Kim => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2014 |
Dương Thổ – Dương Kim => Tương Sinh | Mậu – Giáp => Tương Phá | Dần – Ngọ => Tam Hợp | Khôn – Khôn => Phục Vị | Thổ – Thổ => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2017 |
Dương Thổ – Dương Hỏa => Tương Sinh | Mậu – Đinh => Tương Sinh | Dần – Dậu => Tứ Tuyệt | Khôn – Cấn => Sinh Khí | Thổ – Thổ => Bình Hòa |
⇒ Kết luận: trả lời cho câu hỏi nam tuổi 98 hợp làm ăn với tuổi nào nhất chính là tuổi 1968 (10/10), sự kết hợp này sẽ đem lại tài lộc, phú quý, và làm ăn thuận lợi nhất.
-
Nữ Mậu Dần 1998 hợp làm ăn với tuổi nào nhất?
Năm sinh | Mệnh | Thiên can | Địa chi | Cung mệnh | Niên mệnh năm sinh | Điểm |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1960 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Canh – Mậu => Tương Sinh | Tí – Dần => Bình Hòa | Tốn – Tốn => Phục Vị | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1961 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Tân – Mậu => Tương Sinh | Sửu – Dần => Bình Hòa | Chấn – Tốn => Diên Niên | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1963 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Quý – Mậu => Tương Phá | Mão – Dần => Bình Hòa | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1964 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Giáp – Mậu => Tương Phá | Thìn – Dần => Tứ Đức Hợp | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1970 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Canh – Mậu => Tương Sinh | Tuất – Dần => Tam Hợp | Chấn – Tốn => Diên Niên | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 9 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1978 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Mậu – Mậu => Bình Hòa | Ngọ – Dần => Tam Hợp | Tốn – Tốn => Phục Vị | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1979 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Kỷ – Mậu => Bình Hòa | Mùi – Dần => Bình Hòa | Chấn – Tốn => Diên Niên | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1982 |
Dương Thủy – Dương Thổ => Tương Khắc | Nhâm – Mậu => Bình Hòa | Tuất – Dần => Tam Hợp | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1987 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Đinh – Mậu => Tương Sinh | Mão – Dần => Bình Hòa | Tốn – Tốn => Phục Vị | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1990 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Canh – Mậu => Tương Sinh | Ngọ – Dần => Tam Hợp | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 9 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1991 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Tân – Mậu => Tương Sinh | Mùi – Dần => Bình Hòa | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 1999 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Kỷ – Mậu => Bình Hòa | Mão – Dần => Bình Hòa | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2000 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Canh – Mậu => Tương Sinh | Thìn – Dần => Tứ Đức Hợp | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 10 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2006 |
Dương Thổ – Dương Thổ => Bình Hòa | Bính – Mậu => Tương Sinh | Tuất – Dần => Tam Hợp | Chấn – Tốn => Diên Niên | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2008 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Mậu – Mậu => Bình Hòa | Tí – Dần => Bình Hòa | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2009 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Kỷ – Mậu => Bình Hòa | Sửu – Dần => Bình Hòa | Ly – Tốn => Thiên Y | Hỏa – Mộc => Tương Sinh | 8 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2014 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Giáp – Mậu => Tương Phá | Ngọ – Dần => Tam Hợp | Tốn – Tốn => Phục Vị | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2015 |
Dương Kim – Dương Thổ => Tương Sinh | Ất – Mậu => Bình Hòa | Mùi – Dần => Bình Hòa | Chấn – Tốn => Diên Niên | Mộc – Mộc => Bình Hòa | 7 |
Tuổi hợp làm ăn 1998 và 2017 |
Dương Hỏa – Dương Thổ => Tương Sinh | Đinh – Mậu => Tương Sinh | Dậu – Dần => Tứ Tuyệt | Khảm – Tốn => Sinh Khí | Thủy – Mộc => Tương Sinh | 8 |
⇒ Kết luận: Trả lời cho câu hỏi nữ Mậu Dần hợp làm ăn với tuổi nào, thì chính là tuổi 1999, sự kết hợp này giúp việc làm ăn của quý bạn luôn thuận lợi, nhanh thu hồi vốn và được khách hàng tin tưởng.
Như vậy, bài viết trên đã trả lời cho câu hỏi tuổi Mậu Dần hợp làm ăn với tuổi nào, sinh năm 1998 hợp làm ăn với tuổi nào nhất về cả nam mạng và nữ mạng. Mong rằng qua đó quý bạn sẽ chọn được tuổi hợp làm ăn với Mậu Dần 1998 năm 2018, đem lại sự hòa hợp trong kinh doanh, mang đến may mắn và tài lộc, phú quý.